Lưu lượng kế điện từ
- Lưu lượng kế điện từ model FEM06 là đồng hồ đo lưu lượng điện từ dạng mặt bích thích hợp dùng để đo lưu lượng các chất lỏng dẫn điện. Với kích thước ống từ 15 đến 800mm. Lưu lượng kế điện từ được sử dụng rộng rãi trong nhà máy nước, xử lý nước thải, thực phẩm, đồ uống, bộ giấy và nhiều ứng dụng khác. Lưu lượng kế điện từ có thể sử dụng như một thiết bị đo độc lập cũng có thể sử dụng các cấu hành khác nhau như yều cầu nguồn tích hợp hoặc từ xa, nguồn xoay chiều hoặc một chiều. Tích hợp sẵn RS485
- Ứng dụng: Có thể sử dụng cho các loại chất lỏng có độ nhớt cao, ngành công nghiệp chế biến chất lỏng ăn mòn, mài mòn, xử lý nước thải, công nghiệp hóa chất, thép, công nghiệp giấy và bột giấy, thủy lợi.
- Lưu lượng kế điện từ hoạt động dựa trên định luật Faraday về cảm ứng điện từ để đo lưu lượng. Khi có một chất lỏng dẫn điện chảy trong đường ống, một điện áp E được tạo ra giữa một cặp điện cực bằng thép không gỉ đặt vuông góc với hướng của từ trường. Cặp điện cực này được kết nối với bộ xử lý tín hiệu bên trong để tính toán ra lưu lượng. Điện áp E này tỷ lệ thuận với vận tốc trung bình V của chất lỏng.
E = K x B x V x D
K = hằng số
V = vận tốc trung bình qua ống dẫn
B = mật độ từ thông
D = đường kính ống dẫn
Thông số kỹ thuật:
- Đường kính ống: 15…30mm(1/2”…32”)
- Phạm vi đo: 0.25m/s… 12m/s
- Vật liệu:
+ Ống đo: Inox 304
+ Mặt bích: Thép Carbon (Tiêu chuẩn) Inox 304 (Tùy chọn)
+ Vỏ : Thép Carbon (Tiêu chuẩn) Inox 304 (Tùy chọn)
- Tiêu chuẩn bảo vệ: IP67 cho phiên bản nhỏ gọn và IP68 cho phiên bản từ xa
- Độ dẫn: lớn hơn 20 μS/cm
- Nguồn nuôi: 110 ... 240VAC hoặc 24 VDC
- Ngỏ ra: 4...20mA / xung 4...20mA / xung & RS-485
- Điện cực: SUS316L, Hastelloy (hợp kim niken-crôm-môlipden), Titan, Tantalum
- Loại mặt bích: ANSI, DIN, JIS
- Điện trở nối đất: <10 ohm
- Nhiệt độ xung quanh: - 25 ... + 65 °C
- Độ chính xác (Vận tốc ≧ 0,3 ... 12 m / s):
± 0,5% với ống (15 ... 600 mm) Tùy chọn 0,25%, 1% với ống (700 ... 800 mm)
- Áp suất làm việc:
+ 4.0Mpa. : Áp suất tối đa với mặt bích (10 ... 150mm)
+ 2,5Mpa. : Áp suất tối đa với mặt bích (200 ... 600mm)
+ 1.6Mpa. : Áp suất tối đa với mặt bích (700 ... 800mm)